KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

TK 101: TK tiền mặt bằng đồng Việt Nam TK 1011: Tài khoản tiền mặt tại đơn vị TK 1012: Tài khoản tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ TK 1013: Tài khoản tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý. TK 1014: Tài khoản tiền mặt tại máy ATM